Shot heard 'round the world In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Shot heard 'round the world", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Nguyen calendar 2020-11-19 03:11

Meaning of Shot heard 'round the world

Shot heard 'round the world British American noun phrase

Đề cập đến những sự kiện lịch sử mang tầm quốc tế.

Britain Fires a Shot Heard ’Round the World. (A headline in The Wall Street Journal referring to the results of the British referendum on Brexit in 2016) - Nước Anh đã nổ phát súng lịch sử mang tầm quốc tế. (Một tiêu đề trên Tạp chí Phố Wall đề cập đến kết quả của cuộc bỏ phiếu cử tri của Anh về Brexit vào năm 2016)

In a December 2010 article in The New York Times, EFF co-founder John Perry Barlow described the unprecedented online activism in support of Julian Assange by the collective Anonymous during Operation Payback as "the shot heard round the world — this is Lexington." - Trong một bài báo tháng 12 năm 2010 trên The New York Times, người đồng sáng lập EFF, John Perry Barlow, đã mô tả hoạt động trực tuyến chưa từng có trước đây trong việc ủng hộ Julian Assange của tập thể Anonymous trong Chiến dịch Hoàn vốn là "sự kiện mang tầm quốc tế - đây là Lexington."

Schoolhouse Rock! used "Shot Heard Round the World" as the title for their episode describing the American Revolution. - Schoolhouse Rock! đã sử dụng "Shot Heard Round the World" làm tiêu đề cho tập của họ mô tả cuộc Cách mạng Hoa Kỳ.

Other phrases about:

echo down/through the ages

Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài

sting in the tail

Một câu chuyện, sự kiện hoặc thông báo thoạt đầu nó có vẻ vui vẻ nhưng lại có một phần bất ngờ và không vui ở phần cuối.

be/come under fire

1.  He was under fire after they released his scandal.

2. Syria is under fire right now. The situation there is getting worse.

 

 

All Good Things Must Come to An End

Không thể tránh khỏi những trải nghiệm tốt đẹp cuối cùng sẽ kết thúc.

blow (one's) brains out

Giết ai đó hoặc chính mình bằng cách bắn vào đầu.

Origin of Shot heard 'round the world

Khổ thơ mở đầu của "Concord Hymn" (1837) của Ralph Waldo Emerson, và dùng để chỉ phát súng đầu tiên của Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ. (Nguồn ảnh: Internet)

Cụm từ này có nguồn gốc từ khổ thơ mở đầu của "Concord Hymn" (1837) của Ralph Waldo Emerson, và dùng để chỉ phát súng đầu tiên của Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ. Theo bài thơ của Emerson, cú đánh then chốt này xảy ra tại Cầu Bắc ở Concord, Massachusetts, nơi những người lính Anh đầu tiên đã ngã xuống và thiệt mạng trong các trận Lexington và Concord.

Ở châu Âu và Khối thịnh vượng chung của các quốc gia (trước đây gọi là Khối thịnh vượng chung Anh và chủ yếu được tạo thành từ các quốc gia trước đây là một phần của Đế quốc Anh), cụm từ "tiếng súng vang lên khắp thế giới" gắn liền với vụ ám sát của Gavrilo Princip người Serbia  Archduke Franz Ferdinand của Áo ở Sarajevo, một sự kiện được coi là một trong những nguyên nhân tức thì của Thế chiến thứ nhất. Princip đã bắn hai phát súng, phát thứ nhất trúng vào vợ của Franz Ferdinand, Sophie, Nữ công tước xứ Hohenberg, và phát thứ hai trúng chính Archduke.  Cái chết của Franz Ferdinand, người thừa kế ngai vàng Áo-Hung, đẩy Áo-Hungary và phần còn lại của châu Âu vào cuộc chiến mà sau đó được gọi là "Đại chiến" và cuối cùng được gọi là Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Trong môn bóng chày Mỹ, câu "Shot Heard 'Round the World" (thường được đánh vần bằng dấu nháy đơn) biểu thị trận đấu về nhà thắng trận do tiền vệ Bobby Thomson của New York Giants thực hiện trước tay ném bóng Ralph Branca của Brooklyn Dodgers tại Polo Grounds để giành chiến thắng Cờ hiệu Liên đoàn quốc gia lúc 3:58 chiều EST vào ngày 3 tháng 10 năm 1951. Kết quả của cú ném lịch sử, Đội Giants giành chiến thắng với tỉ lệ 5-4, đánh bại các đối thủ của họ trong loạt trận chung kết cờ hiệu của họ, 2 ván đấu 1, mặc dù cuối cùng họ đã để thua trong giải World Series (Giải đấu bóng chày lớn của Liên đoàn Mỹ) trước Yankees.

The Origin Cited: The Free Dictionary By Farlex .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode