Show in In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "show in", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-15 08:12

Meaning of Show in

Synonyms:

show the way

Show in phrase

Đi cùng ai đó để chỉ cho họ đường vào phòng hoặc tòa nhà.

I've never entered this building before, so you need to show me in. - Tôi chưa bao giờ vào tòa nhà này trước đây, vì vậy bạn cần chỉ cho tôi vào.

A security guard showed me in, when I told him I wanted to speak to the manager, but I didn't know the way. - Một nhân viên bảo vệ đưa tôi vào, khi tôi nói với anh ấy rằng tôi muốn nói chuyện với người quản lý, nhưng tôi không biết đường.

If he hadn't shown me in, it would have taken me hours to find out where that room was. - Nếu anh ấy không chỉ tôi vào, tôi sẽ mất hàng giờ đồng hồ để tìm ra căn phòng đó ở đâu.

Other phrases about:

see (one) up to (some place)

Đi cùng ai đó hoặc hộ tống ai đó đến địa điểm cao hay vị trí hơn

see (one) home

Diễn tả hành động đưa ai về nhà.

see one in

1. Chỉ hoặc đi cùng ai đó vào (một nơi nào đó), đặc biệt là với tư cách chính thức.

2. Nhận thấy hoặc đánh giá cao một đặc điểm hoặc đặc trưng ở ai đó hoặc điều gì.

Grammar and Usage of Show in

Các Dạng Của Động Từ

  • showed in
  • showing in
  • shown in

Động từ "show" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Show in

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode