Show (someone) the back of (one's) hand In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "show (someone) the back of (one's) hand", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-07 09:07

Meaning of Show (someone) the back of (one's) hand

Synonyms:

give (someone) the back of (one's) hand

Show (someone) the back of (one's) hand idiom

Nếu bạn show someone with the back of your hand, bạn đánh hoặc đấm người đó với mặt sau của bàn tay mình.

Remember! I will not hesitate to show you the back of my hand if I ever see you around my brother's house again. - Mày nhớ nhé! Tao sẽ không ngần ngại đấm mày nếu tao thấy mà lảng vảng quanh nhà của em trai tao một lần nữa.

Nếu bạn show someone the back of your hand, bạn rầy la hoặc khiển trách ai đó, hoặc tỏ vẻ khinh bỉ hoặc chối bỏ đối với ai đó.

Chiara told me that I was a horrible speaker so I did not hesitate for a moment to show her the back of my hand and walk away from her. - Chiara nói rằng tôi là một diễn giả kém cỏi, nên tôi chằng ngần ngại tỏ vẻ khinh bỉ ra mặt với cô ta và bỏ đi.

The prodigal son came back to find out that his parents no longer accepted him into the family and merely showed him the back of their hand. - Đứa con hoang tàng quay trở về và phát hiện ra là bố mẹ của anh ta không còn chấp nhận anh ta là một thành viên của gia đình nữa và họ tỏ vẻ chối bỏ ra mặt.

Other phrases about:

laugh in someone's face

Công khai thể hiện sự chế giễu hoặc khinh thường ai đó bằng cách cười theo đúng nghĩa đen trước mặt họ

bash (someone's) brains in

Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong

pepper with

1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
 

the British disease

Được sử dụng để chỉ thời kỳ kinh tế đình trệ gây khó khăn cho người dân, chính phủ hoặc xã hội Anh trong những năm 1970 và đầu những năm 1980

clip over the ear

Một cái vả bạt tai, thường dùng như một sự trừng phạt 

Grammar and Usage of Show (someone) the back of (one's) hand

Các Dạng Của Động Từ

  • to show (someone) the back of (one's) hand
  • showing (someone) the back of (one's) hand
  • showed (someone) the back of (one's) hand
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode