Show/teach sb the ropes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "show/teach sb the ropes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-23 07:03

Meaning of Show/teach sb the ropes

Show/teach sb the ropes Verb + object/complement informal

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

John is a well-seasoned staff here, so he’ll show you the ropes. - John là nhân viên kỳ cựu ở đây nên anh ấy sẽ hướng dẫn công việc cho bạn.

You’d better look for someone who can teach you the ropes. - Tốt hơn hết là anh nên tìm ai đó có thể hướng dẫn anh.

I was lucky to meet Lucy as she always showed me the ropes in my job. - Tôi thật may mắn vì đã gặp Lucy bởi cô ấy luôn hướng dẫn tôi trong công việc.

Other phrases about:

One for the Money, Two for the Show
Được sử dụng như một bộ đếm ngược để bắt đầu một cái gì đó
a cushy number

Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực

flip burgers
Làm đầu bếp trong một nhà hàng thức ăn nhanh hoặc một công việc được trả lương thấp
land a job

Nhận được một công việc

there's no business like show business

Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác

Grammar and Usage of Show/teach sb the ropes

Các Dạng Của Động Từ

  • Shows/teaches sb the ropes
  • be showing/teaching sb the ropes
  • showed/taught sb the ropes
  • have/had showed/taught sb the ropes

Động từ "show/teach" nên được chia theo thì của nó.

 

Origin of Show/teach sb the ropes

Từ show có nghĩa là chỉ, hướng dẫn, giải thích. Từ rope có nghĩa là sợi dây thừng. Thành ngữ này ngày xưa được dùng để chỉ việc các thủy thủ được chỉ dẫn cách sử dụng những loại dây thừng trên tàu. Ngày nay, nó có nghĩa là giải thích cách làm một công việc gì đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode