Sing from the same hymn/song sheet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sing from the same hymn/song sheet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Maeve Y Pham calendar 2021-07-06 11:07

Meaning of Sing from the same hymn/song sheet

Synonyms:

to see eye to eye , be of the same mind , go along with someone

Sing from the same hymn/song sheet verb phrase

Mọi người tán thành với nhau hoặc có cùng quan điểm với nhau

Why Jasmine never sings from the same hymn sheet with her colleagues? She has a very high opinion of herself. - Tại sao Jasmine lúc nào cũng không đồng quan điểm với đồng nghiệp cô ấy vậy? Cô ấy đánh giá quá cao về bản thân mình.

My husband and I always sing from the same song sheet when facing difficult problems - Vợ chồng tôi luôn có chung quan điểm khi đối diện với những vấn đề khó khăn.

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

look through blue glasses

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

That makes two of us.

Tôi đồng ý với ý kiến ​​của bạn; tôi cũng vậy

now you're talking

Được sử dụng khi lời đề nghị / đề xuất của ai đó hoặc những gì họ đang nói tốt hơn so với điều mà họ đã đề cập trước đây

take (one's) point

Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ

Grammar and Usage of Sing from the same hymn/song sheet

Các Dạng Của Động Từ

  • sing from the same hymn/song sheet
  • sang from the same hymn sheet
  • sing from the same song sheet
  • sings from the same hymn book
  • sings from the same hymn sheet

Động từ "sing" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Sing from the same hymn/song sheet

The origin of this expression is not clear.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode