Singe (one's) wings In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "singe (one's) wings", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-19 12:08

Meaning of Singe (one's) wings

Synonyms:

Get one's self into unexpected trouble , Singe one's feathers , Put one's fingers in the fire

Singe (one's) wings verb phrase

Chấp nhận chịu đựng thiệt hại, mất mát hoặc điều bất lợi do làm điều gì đó mạo hiểm

She used to be a famous actress, but she singed her wings when diverting to singing. - Cô ấy từng là một nữ diễn viên nổi tiếng, nhưng việc chuyển hướng sang ca hát đã khiến cô gặp rất nhiều tai tiếng.

With your current health condition, you will singe your wings if you continue the race. - Với tình trạng sức khỏe hiện giờ của bạn, bạn sẽ chịu nhiều tổn thương nếu tiếp tục cuộc đua.

Other phrases about:

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

wear the green willow

Được sử dụng khi bạn nói về cảm xúc buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt bởi vì thất tình hoặc tình đơn phương

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

come out the little end of the horn

Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó

Grammar and Usage of Singe (one's) wings

Các Dạng Của Động Từ

  • singed one's wings
  • singeing one's wings
  • singes one's wings
  • to singe one's wings

Động từ "singe" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Singe (one's) wings

Liên tưởng đến câu chuyện bi thảm từ thần thoại Hy Lạp, nơi Icarus cùng với cha mình là Daedalus đã vượt qua mê cung Knossos của đảo Cretan bằng cách bay bằng đôi cánh mà cha anh đã làm từ lông vũ và sáp. Daedalus đã dặn dò con trai mình về việc bay không quá thấp cũng không quá cao, rằng độ ẩm của biển sẽ làm hỏng đôi cánh cũng như sức nóng của mặt trời sẽ đốt cháy chúng; nhưng Icarus không nghe lời dặn dò của cha mình và đã bay rất gần mặt trời, do đó làm chảy sáp trong cánh của anh ta: vì vậy anh ta ngã nhào khỏi bầu trời và rơi xuống Biển Aegean nơi anh ta chết đuối.

The Origin Cited: wiktionary.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode