Sit next to Nellie In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sit next to Nellie", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-13 11:01

Meaning of Sit next to Nellie

Synonyms:

watching Joe , standing by Fred , standing by Syd

Sit next to Nellie old-fashioned informal verb phrase

Học một công việc bằng cách xem và sao chép cách một công nhân có kinh nghiệm làm việc đó

I sat next to "Nellie" in the early days of working in the factory. - Tôi làm chung với một người có nhiều kinh nghiệm để học việc trong những ngày đầu làm việc trong nhà máy.

After 1 month of sitting next to "Nellie", I got used to the job. - Sau 1 tháng làm cùng người có kinh nghiệm để học việc, tôi đã quen với công việc.

Other phrases about:

a cushy number

Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực

flip burgers
Làm đầu bếp trong một nhà hàng thức ăn nhanh hoặc một công việc được trả lương thấp
land a job

Nhận được một công việc

show/teach sb the ropes

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

there's no business like show business

Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác

Grammar and Usage of Sit next to Nellie

Các Dạng Của Động Từ

  • sat next to Nellie
  • sits next to Nellie
  • sitting next to Nellie

Động từ "sit" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode