Sitting shotgun American -ing form verb
Jade has been driving for five hours; we need to change the driver; let him sit shotgun and take a nap. - Jade đã lái xe liên tục năm tiếng đồng hồ; chúng ta cần đổi vị trí lái để anh ấy ngồi ở vị trí gần tài và nghỉ ngơi.
Jane got to sit shotgun this morning. it's my turn now! - Jane đã ngồi đằng trước cả buổi sáng rồi. Giờ đến lượt tôi!
let's get in the car! Who wants to sit shotgun? - Hãy lên ngồi lên xe thôi! Ai muốn ngồi phía trước?
Ở trong tư thế ngồi xổm
Bắt đầu thành ngữ là một động từ, chúng ta cần chia thì cho động từ này.
Thành ngữ này ám chỉ đến người bảo vệ ngồi bên cạnh người lái xe ngựa kéo (stagecoach), người sẽ sẵn sàng sử dụng khẩu súng ngắn của mình để xua đuổi bọn cướp hoặc người Mỹ bản địa thù địch. Ngày nay, nó được dùng để đề cập đến việc ngồi bên cạnh người lái trong một phương tiện di chuyển.
Source: internet