Skin game American noun phrase slang
Dùng để chỉ trò chơi cờ bạc gian lận hoặc bất kỳ trò bịp bợm nào
I told you there's something wrong with that casino. It's obviously a skin game to take your money. - Tôi đã nói với cậu là cái sòng bạc đó không ổn rồi. Đó rõ ràng là một trò chơi gian lận để lấy tiền người chơi.
Have you heard that the "Poker club" was just a skin game trying to cash out poker lovers? - Cậu nghe vụ câu lạc bộ Poker lấy danh nghĩa câu lạc bộ để lừa tiền những tay thích chơi poker chưa?
You should be cautious with discount activities because they could be a skin game. - Bạn nên thận trọng với các hoạt động giảm giá vì đó có thể là một trò lừa tiền.
His skin game is to convince the elderly to invest in life insurance and then he runs away with their money. - Thủ đoạn lừa tiền của anh ta là thuyết phục người già đầu tư vào bảo hiểm nhân thọ và rồi ôm tiền bỏ trốn.
1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm
2. Thực hiện trò lừa bịp
1. Lừa đối thủ bằng cách giả vờ di chuyển hoặc đá, đặc biệt trong môn bóng bầu dục hoặc bóng đá
2. Lừa ai đó bằng cách giả vờ rằng cái gì đó giá trị hơn giá trị thực của nó
1. Một kẻ lừa đảo hoặc gian lận, đặc biệt là trong chơi bài.
2. Lừa đảo hoặc lấy giá cắt cổ ai đó.
Đối phó với một tình huống khó khăn thành công thông qua sự gian dối
Bán thứ gì đó cho ai đó mà không nói với họ rằng nó không tốt như vẻ ngoài của nó.