Slap and tickle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "slap and tickle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2022-10-19 06:10

Meaning of Slap and tickle

Slap and tickle British old-fashioned humorous informal noun slang

Danh từ này thường được kết hợp với "a bit of".

Dùng để mô tả những cử chỉ lãng mạn của người yêu như hôn, ôm, âu yếm, vuốt ve, hoặc hoạt động tình dục bao gồm chơi đùa 

I've just seen a couple having a bit of slap and tickle in the park. - Tôi vừa nhìn thấy một cặp đôi âu yếm nhau ở trong công viên.

I was shocked when I came home and saw my roommate and her boyfriend having a bit of slap and tickle on my bed. - Tôi bị sốc khi về nhà và nhìn thấy bạn cùng phòng với bạn trai cô ấy đang chim chuột với nhau trên giường của tôi.

It's common to come across couples who are getting a bit of slap and tickle on the street. - Khá là dễ dàng bắt gặp các cặp đôi đang yêu đương hú hí với nhau trên đường phố.

Other phrases about:

to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
put sb on a pedestal

Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm

every Jack has his Jill

Mỗi người đàn ông cuối cùng sẽ tìm thấy một người phụ nữ thích hợp để trở thành chân ái của mình.

a notch in (someone's) bedpost

Để chỉ một người danh sách bạn tình thoáng qua của ai đó.

Absence makes the heart grow fonder

Khi những người chúng ta yêu thương không ở bên cạnh, chúng ta càng yêu họ nhiều hơn.

Origin of Slap and tickle

Danh từ này lần đầu tiên được chứng thực khoảng từ năm 1910 theo Paul Beale và Eric Partridge trong Shorter Slang Dictionary.
 

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode