Slip sb's memory/mind In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "slip sb's memory/mind", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-21 05:12

Meaning of Slip sb's memory/mind

Slip sb's memory/mind informal verb phrase

Nếu bạn nói điều gì đó slips your memory/mind, điều đó có nghĩa là điều gì đó đã bị lãng quên.

His father's teachings has slipped his mind entirely. - Những lời dạy của cha đã hoàn toàn bị quên lãng.

I didn't remember the appointment with Adam last night. Oh, it completely slipped my mind. - Tôi không nhớ cuộc hẹn với Adam tối qua. Ôi, tôi quên mất.

Her birthday completely slipped my mind. That is the reason why she has been getting angry with me all day. - Tôi quên mất ngày sinh nhật của cô ấy. Đó là lý do tại sao cô ấy cáu gắt với tôi cả ngày.

Other phrases about:

it was fun while it lasted

Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi

An Elephant Never Forgets

Chỉ người có trí nhớ tốt

fluff (one's) lines

Làm rối một bài phát biểu hoặc quên những từ mà người ta phải nói

jog your memory

Làm ai đó nhớ lại điều gì đó.

jog sb's memory

Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó

Grammar and Usage of Slip sb's memory/mind

Các Dạng Của Động Từ

  • slip your memory/mind
  • slips your memory/mind
  • slipped your memory/mind
  • slipping your memory/mind

Động từ "slip" nên được chia theo thì của nó. 
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode