Smell a rat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "smell a rat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-13 02:12

Meaning of Smell a rat

Synonyms:

have doubts about , have reservations about , mistrust , something smells off , something smells fishy

Smell a rat verb phrase

Nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.

My girlfriend went out with a strange guy yesterday and told me that he was just a close friend, but I smelled a rat and fell out with her. - Hôm qua bạn gái tôi đi chơi với một gã lạ mặt và nói với tôi rằng anh ta chỉ là bạn thân, nhưng tôi đã nghi ngờ và cãi nhau với cô ấy.

They asked me to jot down my bank account password. I smell a rat. - Họ yêu cầu tôi ghi lại mật khẩu tài khoản ngân hàng của mình. Tôi thấy có sự lừa đảo ở đây..

Other phrases about:

string someone along

Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn. 

crooked as a dog's hind leg

Rất không thành thật và dối trá

couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

crooked as a barrel of fish hooks

Rất không thành thật và dối trá

sail under false colours

Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người

Grammar and Usage of Smell a rat

Các Dạng Của Động Từ

  • to smell a rat
  • smelled a rat
  • smelling a rat
  • smells a rat

động từ "smell" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Smell a rat

Loài chuột thường mang hàm ý tiêu cực.
Source: Pinterest

Mặc dù nguồn gốc chính xác không được biết, nhưng cách diễn đạt này được sử dụng lần đầu tiên vào những năm 1800. Loài chuột thường mang hàm ý tiêu cực. Chúng là loài phiền toái nặng mùi mang theo vi trùng và bệnh tật. Nói một cách hình tượng, một con chuột là một kẻ bắt cóc hoặc một người cung cấp thông tin cho chính phủ.

Nếu bạn ngửi thấy mùi của một con chuột, bạn sẽ cảm thấy điều gì đó đáng ngờ về một ai đó trong phi hành đoàn của bạn. Có lẽ ai đó đang làm việc với chính phủ để thu phục bạn — hoặc có một cuộc đảo chính được lên kế hoạch để lật đổ bạn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode