Smile/grin/beam from ear to ear In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "smile/grin/beam from ear to ear", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-10 06:04

Meaning of Smile/grin/beam from ear to ear

Synonyms:

grin like a Cheshire cat

Smile/grin/beam from ear to ear verb phrase

Cười thật to khi một người đang vô cùng vui vẻ hay hài lòng

Jen grinned from ear to ear when she saw me fell on the floor. - Jen cười ngoác cả mồm khi thấy tớ ngã dài ra sàn.

They keep smiling from ear to ear the entire time on that joke Jake told them. - Tụi nó cứ cười ngoác hết cả mồm nãy giờ về câu đùa Jake kể tụi nó.

Kenny smiled from ear to ear when his little sister got accepted to the university. - Khi biết tin em gái được nhận vào trường đại học Kenny cười thật tươi.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
give somebody (fresh) heart

Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn

in merry pin

Vui mừng; tinh thần tốt.

a bliss ninny

Được sử dụng để mô tả ai đó đang rất hạnh phúc

Grammar and Usage of Smile/grin/beam from ear to ear

Các Dạng Của Động Từ

  • smiles from ear to ear
  • grinned from ear to ear
  • beaming from ear to ear

Động từ "smile/grin/beam" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode