Sniff test In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Sniff test", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-12 10:02

Meaning of Sniff test

Sniff test British noun phrase informal mainly UK

Hành động nghi ngờ tính khả thi của một ý tưởng hoặc kế hoạch hành động.

Jack believes his plan will be successful, but it doesn't pass the sniff test for me. I don't think that it will be lucrative. - Jack tin rằng kế hoạch của anh ấy sẽ thành công, nhưng nó không qua được sự nghi ngờ của tôi về ý tưởng đó. Tôi không nghĩ rằng nó sẽ sinh lợi.

Được dùng để mô tả việc kiểm tra thần kinh cơ hoành.

We need to do a sniff test, so we can evaluate the function of your diaphragm. - Chúng tôi cần làm kiểm tra cơ hoành để có thể đánh giá chức năng của cơ hoành của ông.

Trong y học, một phương pháp để phát hiện viêm âm đạo do vi khuẩn (có mùi tanh như cá).

You should do a sniff test to detect early bacterial vaginosis. - Bạn nên làm xét nghiệm mùi để phát hiện sớm bệnh viêm âm đạo do vi khuẩn.

Ngửi thứ gì đó để kiểm tra xem nó còn tươi mới hay không.

When I gave the shirt the sniff test, I thought that I wouldn't wear it again. - Khi tôi đưa chiếc áo sơ mi để thử ngửi, tôi nghĩ rằng mình sẽ không mặc nó nữa.

Other phrases about:

the nose knows

Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng

smell up

Làm cho một cái gì đó hoặc hoặc nơi nào đó đầy mùi hôi

WIIFM

Tôi được lợi gì?

What's (one's) beef (with someone or something)?

Được sử dụng để hỏi vấn đề của một người (với ai đó hoặc điều gì đó) là gì

promises, promises!

Được nói khi bạn không tin điều ai đó vừa hứa

Origin of Sniff test

Cụm từ này có từ cuối thế kỷ 20.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode