Soft option In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "soft option", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-15 04:10

Meaning of Soft option

Synonyms:

easy option

Soft option disapproving phrase informal

Một phương án ít nguy hiểm hoặc khó khăn hơn khi làm điều gì.

He decided to take this job because it was the soft option- it's a well-paid job. - Anh ta quyết định nhận công việc đó vì đó là sự lựa chọn dễ nhất- công việc được trả lương hậu hĩnh.

Jane wanted to pursue a legal career, but finally she took a soft option and became a nanny. - Jane muốn theo đuổi ngành luật, nhưng cuối cùng cô ấy đã chọn một phương án dễ hơn và trở thành một bảo mẫu.

He called the penalty as "merciful," noting that the courts had repeatedly underlined that the sentencing should be viewed as severe and not as a soft option in comparison to jail. - Ông ấy gọi hình phạt này là "nhân từ", lưu ý rằng các tòa án đã nhiều lần nhấn mạnh rằng bản án phải được coi là nghiêm khắc chứ không phải là một biện pháp nhẹ nhàng như tống giam.

Other phrases about:

a walk in the park

Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác

(there are) no two ways about it
Hoàn toàn đúng, không có một lựa chọn hay cách nào khác thay thế
caught between two stools

Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.

give (one) the works

1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó

2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.

like shelling peas

Đặc biệt dễ dàng

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode