Soften/cushion the blow American bare infinitive verb informal
Dựa trên sở thích người dùng, những danh từ như impact và shock có thể dùng để thay thế cho blow. Khi chúng ta nói ta muốn xoa dịu tình huống, nghĩa là chúng ta muốn làm cho một sự thay đổi không mấy dễ chịu trở nên dễ chấp nhận hơn; muốn làm cho nỗi thất vọng của một người hoặc một thứ gì đó được giảm bớt.
When she lost her cat, all the pictures they took together became a good memory that cushioned the blow. - Khi cô ấy mất đi chú mèo của mình, tất cả những bức ảnh họ từng chụp cùng nhau trở thành một kỷ niệm đẹp giúp xoa dịu nỗi đau.
She was fired but received a better opportunity not long after, which cushioned the blow. - Cô ấy đã bị sa thải nhưng không lâu sau đó đã nhận được một cơ hội tốt hơn, việc đó giúp tình huống ổn hơn.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Xoay sở kiếm đủ tiền để mua thức ăn và những thứ cần thiết khác
Vì mở đầu thành ngữ này là một động từ nên ta cần chia thì cho động từ đó.
(Image Source: Internet)
Thành ngữ này được bắt nguồn từ ý tưởng giảm thiểu sức tàn phá của một vật đánh lên hoặc va chạm với một vật khác bằng cách bao quanh hoặc che phủ vật đó với một thứ mềm mại.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.