Soften/cushion the blow In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "soften/cushion the blow", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-07-27 05:07

Meaning of Soften/cushion the blow

Synonyms:

sugar the pill , save one's bacon , sweeten the deal , soften the impact , cushion the shock

Soften/cushion the blow American bare infinitive verb informal

Dựa trên sở thích người dùng, những danh từ như impact và shock có thể dùng để thay thế cho blow. Khi chúng ta nói ta muốn xoa dịu tình huống, nghĩa là chúng ta muốn làm cho một sự thay đổi không mấy dễ chịu trở nên dễ chấp nhận hơn; muốn làm cho nỗi thất vọng của một người hoặc một thứ gì đó được giảm bớt.

Làm cho một trải nghiệm xấu trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm giảm sự ảnh hưởng của điều gì đó tiêu cực

When she lost her cat, all the pictures they took together became a good memory that cushioned the blow. - Khi cô ấy mất đi chú mèo của mình, tất cả những bức ảnh họ từng chụp cùng nhau trở thành một kỷ niệm đẹp giúp xoa dịu nỗi đau.

She was fired but received a better opportunity not long after, which cushioned the blow. - Cô ấy đã bị sa thải nhưng không lâu sau đó đã nhận được một cơ hội tốt hơn, việc đó giúp tình huống ổn hơn.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to make something count
to ensure that the maximum benefit is obtained
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
keep the wolf from the door

Xoay sở kiếm đủ tiền để mua thức ăn và những thứ cần thiết khác

Grammar and Usage of Soften/cushion the blow

Các Dạng Của Động Từ

  • softening/cushioning the blow
  • to soften/cushion the blow
  • softened/cushioned the blow

Vì mở đầu thành ngữ này là một động từ nên ta cần chia thì cho động từ đó.

Origin of Soften/cushion the blow

(Image Source: Internet)

 

Thành ngữ này được bắt nguồn từ ý tưởng giảm thiểu sức tàn phá của một vật đánh lên hoặc va chạm với một vật khác bằng cách bao quanh hoặc che phủ vật đó với một thứ mềm mại.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode