Someone's sun has set In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "someone's sun has set", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2023-06-14 06:06

Meaning of Someone's sun has set

Synonyms:

past one's prime

Someone's sun has set phrase

Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.

After a decade of fame and success, his sun has set. - Sau một thập kỷ nổi tiếng và thành công, sự thành công của anh ấy đã đi xuống.

At the age of 40, she decides to retire because her sun has set. - Ở tuổi 40, cô quyết định nghỉ hưu vì thành công của cô đã kết thúc.

Một người đã qua đời.

I just heard his sun has set. - Tôi vừa mới hay tin rằng anh ấy đã qua đời.

Although my grandma's sun has set, her spirit will continue to glow. - Mặc dù bà tôi đã qua đời nhưng tinh thần của bà sẽ tiếp tục tỏa sáng.

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
be going places

Ai đó sẽ thành công.

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
go-getter

A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.

Origin of Someone's sun has set

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode