Sorry about that In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sorry about that", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-03 03:10

Meaning of Sorry about that

Synonyms:

whoops

Variants:

Sorry 'Bout That

Sorry about that spoken language phrase

Được nói khi ai đó nhận ra hoặc cho rằng sai lầm nào đó của họ không nghiêm trọng mặc dù nó có thể không phải như vậy

Oh, I'm sorry about that. I didn't know you were using it. - Ôi, cho tớ xin lỗi. Tớ không biết cậu đang sử dụng cái này.

A: "Hey, you drank my last Coke!"  B: "Oh yeah, sorry about that." - A: "Này, cậu uống hết lon Cocacola cuối cùng của tớ rồi!" B: "Ừ, xin lỗi bạn nhá."

After what she had done to me, she just said, "sorry about that." - Sau những gì cô ấy đã làm với tôi, cô ấy chỉ nói, "xin lỗi về điều đó."

Other phrases about:

make no apology/apologies for something

được dùng khi bạn không cảm thấy tội lỗi vì bạn không làm gì sai

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode