Sound like a broken record In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sound like a broken record", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-24 01:03

Meaning of Sound like a broken record

Sound like a broken record spoken language

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously! - Ok, tôi hiểu rồi! Bạn cứ nhai đi nhai lại vậy, thật sự luôn đấy!

I will sound like a broken record until I convince my customers. - Tôi sẽ cứ nói hoài đến khi tôi thuyết phục được khách hàng của mình.

Other phrases about:

drum something into somebody's head

nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu

toing and froing

1. Di chuyển liên tục hoặc đi lại giữa các nơi hoặc địa điểm

2. Được sử dụng để chỉ các cuộc thảo luận hoặc suy ngẫm lặp đi lặp lại không đạt được chút tiến bộ nào

back at it (again)

Làm lại điều gì đó, thường là điều gì đó tiêu cực hoặc khó chịu

be at it again
Lặp lại một hành động nào đó mà mọi người có thể không chấp nhận
repeat (oneself)

Nhắc lại hoặc làm lại một điều gì đó mà ai đó đã nói hoặc làm trước đó

Grammar and Usage of Sound like a broken record

Các Dạng Của Động Từ

  • sounded like a broken record
  • sounding like a broken record
  • sounds like a broken record

Động từ "sound" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Sound like a broken record

Cụm từ này xuất phát từ những đặc điểm nhất định của bản ghi vinyl, còn được gọi là bản ghi máy hát. Khi một bản ghi vinyl có một vết xước hoặc một dấu chia, nó có thể bỏ qua một phần trong khi phát hoặc lặp đi lặp lại cùng một phần cho đến khi kim được di chuyển theo cách thủ công trên bản ghi.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode