Speak/talk out of both sides of (one's) mouth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "speak/talk out of both sides of (one's) mouth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-10-02 04:10

Meaning of Speak/talk out of both sides of (one's) mouth

Speak/talk out of both sides of (one's) mouth verb phrase

Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến ​​trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau.

Can you just be honest for once? You are always speaking out of both sides of your mouth. - Cậu có thể thành thật một lần được không? Cậu lúc nào cũng ăn đằng sóng nói đằng gió cả.

He has been speaking out of both sides of his mouth about anything. Now no one believes in his word anymore. - Hắn ta luôn ăn đằng sóng nói đằng gió về bất cứ chuyện gì. Giờ không còn ai tin lời của hắn nữa.

He has talked out of both sides of his mouth constantly. - Anh ấy liên tục nói chuyên trước sau bất nhất.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

be speaking out of both sides of (one's) mouth

Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến ​​trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau

talk (one's) pants off

Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.

Grammar and Usage of Speak/talk out of both sides of (one's) mouth

Các Dạng Của Động Từ

  • speaks/talks out of both sides of (one's) mouth
  • speaking/talking out of both sides of (one's) mouth
  • spoke/talked out of both sides of (one's) mouth
  • spoken/talked out of both sides of (one's) mouth

Động từ "speak/talk" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Speak/talk out of both sides of (one's) mouth

Một số người cho rằng cụm từ này liên quan đến một đoạn trong Kinh Thánh, Châm Ngôn 4:24, nói về việc nói dối: "Keep vigilant watch over your heart; that’s where life starts. Don’t talk out of both sides of your mouth; avoid careless banter, white lies, and gossip."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode