Spit blood/venom/feathers informal verb phrase
Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói
Sometimes my young brother makes me spit blood because he breaks my makeup products. - Đôi khi em trai tôi làm tôi tức đến muốn hộc máu bởi vì nó làm hỏng mỹ phẩm của tôi.
My mom was spitting venom when she saw my bad scores. - Mẹ tôi đã vô cùng tức giận khi nhìn thấy những con điểm tệ hại của tôi.
Nhìn ai đó một cách giận dữ
xả, trút cơn tức
Một người phụ nữ bị từ chối trong tình yêu là người mang nhiều sự bực tức nhất.
Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ
Động từ "spit" nên được chia theo thì của nó.