Spit blood/venom/feathers In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "spit blood/venom/feathers", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-04-17 11:04

Meaning of Spit blood/venom/feathers

Synonyms:

spit nails , spit tacks

Spit blood/venom/feathers informal verb phrase

Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói

Sometimes my young brother makes me spit blood because he breaks my makeup products. - Đôi khi em trai tôi làm tôi tức đến muốn hộc máu bởi vì nó làm hỏng mỹ phẩm của tôi.

My mom was spitting venom when she saw my bad scores. - Mẹ tôi đã vô cùng tức giận khi nhìn thấy những con điểm tệ hại của tôi.

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

to vent your spleen

xả, trút cơn tức 

hell hath no fury (like a woman scorned)

Một người phụ nữ bị từ chối trong tình yêu là người mang nhiều sự bực tức nhất.

be put out of humor

Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ

Grammar and Usage of Spit blood/venom/feathers

Các Dạng Của Động Từ

  • spits blood
  • spitting blood

Động từ "spit" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode