Spit chips In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "spit chips", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2023-03-10 04:03

Meaning of Spit chips

Spit chips Australia informal slang verb phrase

Lớn tiếng hoặc cực kỳ tức giận

She spits chips over the way she's been treated. - Bà ta rất giận dữ về cách mình bị đối xử.

Cain spitted chips when he found he had been cheated. - Cain rất tức giận khi anh ta phát hiện ra là đã bị lừa.

I am spitting chips over her attitude towards the elderly. - Tôi rất tức giận với thái độ của cô ta đối với người cao tuổi.

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

Wave a red rag to a bull

Một sự khiêu khích có chủ ý chắc chắn sẽ mang lại phản ứng trái ngược như tức giận và hành vi bạo lực.

Grammar and Usage of Spit chips

Các Dạng Của Động Từ

  • spat chips
  • spits chips
  • spitting chips
  • to spit chips

Động từ "spit" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode