Split your sides (laughing/with laughter) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "split your sides (laughing/with laughter)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-06 08:09

Meaning of Split your sides (laughing/with laughter)

Synonyms:

be in convulsions , roar with laughter.

Split your sides (laughing/with laughter) hyperbole verb phrase

Cười thật nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó

 

I split my sides laughing when she started to sing. - Tôi đã cười rất hiều khi cô ấy bắt đầu hát.

We all split our sides with laughter watching our baby learn to crawl. - Tất cả chúng tôi đều cười khi theo dõi em bé của chúng tôi học bò.

Other phrases about:

be rolling in the aisles

Cười một cách không thể kiểm soát

laugh at the carpet

1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ

2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.

wear the cap and bells

Được dùng để chỉ ai đó tạo niềm vui và sự hài hước cho người khác 

drink, laugh, etc. yourself silly
Uống say, cười, vv... đến nỗi không ý thức được hành vi của mình
laugh (oneself) silly

cười ngặt nghẽo, cười to, không thể kiểm soát

Grammar and Usage of Split your sides (laughing/with laughter)

Các Dạng Của Động Từ

  • splitting your sides (laughing/with laughter)

Động từ "split" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Split your sides (laughing/with laughter)

Cụm từ này có từ thế kỷ XVII.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode