Spoiler alert noun phrase
Được dùng như một lời cảnh báo cho độc giả rằng các phần quan trọng trong cốt truyện của một bộ phim, cuốn sách, v.v. sắp bị tiết lộ.
I think you should put "Spoiler Alert" in your reviews. - Tớ nghĩ cậu nên để "Cảnh báo tiết lộ nội dung" trong các bài đánh giá của cậu.
A: "Did you finish watching that show I told you about?" B: "No, I didn't. What's wrong?" A: "Then you should continue watching it. Oh, and spoiler alert, your favorite character will get into a difficult situation later on!" - A: "Cậu đã xem xong chương trình tớ kể cậu chưa?" B: "Tớ chưa. Sao vậy?" A: "Vậy cậu nên coi tiếp đi. À, tiết lộ trước nè, nhân vật ưa thích của cậu sau này sẽ gặp một biến cố đấy!"
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.
Buộc ai đó phải năng động và tập trung
Cụm từ giới thiệu lời cảnh báo hoặc nhắc nhở
Cung cấp cho ai đó thông tin
Cụm từ này xuất hiện lần đầu trong một bài viết về bộ phim Star Trek II: The Wrath of Khan, năm 1982.