Spoiler alert In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Spoiler alert", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-04 10:04

Meaning of Spoiler alert

Spoiler alert noun phrase

Được dùng như một lời cảnh báo cho độc giả rằng các phần quan trọng trong cốt truyện của một bộ phim, cuốn sách, v.v. sắp bị tiết lộ.

I think you should put "Spoiler Alert" in your reviews. - Tớ nghĩ cậu nên để "Cảnh báo tiết lộ nội dung" trong các bài đánh giá của cậu.

A: "Did you finish watching that show I told you about?" B: "No, I didn't. What's wrong?" A: "Then you should continue watching it. Oh, and spoiler alert, your favorite character will get into a difficult situation later on!" - A: "Cậu đã xem xong chương trình tớ kể cậu chưa?" B: "Tớ chưa. Sao vậy?" A: "Vậy cậu nên coi tiếp đi. À, tiết lộ trước nè, nhân vật ưa thích của cậu sau này sẽ gặp một biến cố đấy!"

Other phrases about:

have/keep your wits about you

Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ

keep your friends close and your enemies closer

Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.

keep (one) on (one's) toes

Buộc ai đó phải năng động và tập trung

need I remind you (that)

Cụm từ giới thiệu lời cảnh báo hoặc nhắc nhở

mark (one's) card

Cung cấp cho ai đó thông tin

Origin of Spoiler alert

Cảnh báo tiết lộ nội dung. (Nguồn: SalmorejoGeek)

Cụm từ này xuất hiện lần đầu trong một bài viết về bộ phim Star Trek II: The Wrath of Khan, năm 1982.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode