Spread (one's) wings verb phrase
Bắt đầu cuộc sống tự lập và sẵn sàng trải nghiệm những điều mới mẻ lần đầu tiên
After finishing high school, she harbored a dream to spread her swings and see how city life is. - Sau khi học hết cấp ba, cô ấp ủ ước mơ được tự do trải nghiệm và xem cuộc sống thành phố thế nào.
I really want to step out of my comfort zone and spread my wings . - Tôi thực sự muốn bước ra khỏi vùng an toàn và bắt đầu cuộc sống độc lập.
Sử dụng hết khả năng hoặc tài năng tiềm ẩn để thử những điều mới
I believe that you'll be a really successful singer if you spread your wings. - Tôi tin tưởng rằng bạn sẽ là một ca sĩ thực sự thành công nếu bạn vận dụng tài năng tiềm ẩn của mình.
Chim hoặc côn trùng duỗi thẳng cánh của chúng ra.
Young birds are trying to spread their wings. - Những chú chim non đang cố gắng vươn thẳng đôi cánh ra.
Khi bạn sợ hãi phải làm lại điều gì đó vì bạn đã có một trải nghiệm khó chịu khi làm điều đó lần đầu tiên
Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ
1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.
2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.
Đã có những trải nghiệm thực tế trong cuộc sống
Động từ "spread" nên được chia theo thì của nó.