Square john In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "square john", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-27 11:12

Meaning of Square john

Synonyms:

square apple

Square john British noun phrase informal slang

Cụm từ này chủ yếu được sử dụng trong các nhóm tội phạm và nhà tù.

Một người liêm chính, đàng hoàng và tuân thủ luật.

Steven said his plan would not infringe on the rights of square johns. - Steven nói rằng kế hoạch của anh ấy sẽ không xâm phạm đến quyền lợi của những người tuân thủ luật.

Bill is a square john. Most of prisoners help him a lot. - Bill là một người trung thực, tuân theo luật. Hầu hết các tù nhân giúp đỡ anh ta rất nhiều.

Other phrases about:

fairly and squarely
thẳng thắn, không úp mở, một cách trực tiếp không vòng vo
buck the system

phá vỡ hoặc từ chối tuân thủ các quy định.

Caught by the short hairs (or short and curlies)

Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.

cross my heart (and hope to die)

Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.

play by somebody's (own) rules
Làm theo quy tắc của ai đó đưa ra.

Grammar and Usage of Square john

Danh từ số nhiều: square johns.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode