Stand the test of time spoken language positive verb phrase
Vẫn còn còn phổ biến hoặc mãnh liệt trong một thời gian dài.
David and Rosy are going to celebrate their fortieth wedding anniversary. Their love has stood the test of time. - David và Rosy chuẩn bị tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới lần thứ 50 của họ. Tình yêu của họ vẫn trường tồn theo thời gian.
There's no denying that "Happy New Year" stands the test of time. - Không thể phủ nhận là bản "Happy New Year" đến nay vẫn còn thịnh hành.
Được sử dụng để nói rằng một cái gì đó vẫn hoạt động tốt trong một thời gian rất dài.
Though it's been 10 years, this fax machine stands the test of time. - Dù đã 10 năm nhưng chiếc máy fax này vẫn còn dùng tốt.
One of my requirements to buy a computer is that it can stand the test of time. - Một trong những yêu cầu của tôi khi mua máy tính là nó phải bền. Một trong những yêu cầu của tôi khi mua máy tính là nó phải bền.
Our materials are designed to stand the test of time. - Vật liệu của chúng tôi được thiết kế bền theo thời gian.
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Người có cá tính mạnh mẽ
Một người có tính cách mạnh mẽ, cương quyết và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác
Được sử dụng để mô tả một người có thể lực và sức bền tuyệt vời
Động từ nên được chia theo thì của nó.