Stand with one's bare face hanging out verb phrase
Ai đó đứng chết trân tại chỗ không chịu giúp đỡ và vẻ mặt họ trông rất ngớ ngẩn.
I expected him to intervene in their quarrel, but he just stood there with his bare face hanging out. - Tôi đã hy vọng anh ấy can thiệp vào xung đột của họ, nhưng anh ấy chỉ đứng đó trơ mặt ra và không làm gì cả.
Don’t just stand there with your bare face hanging out. Say something! - Đừng chỉ biết trơ mặt ra mà không giúp đỡ gì. Nói gì đi chứ!
Don’t just stand there with your bare face hanging out. Call an ambulance! - Đừng chỉ đứng trơ ra đó. Hãy gọi xe cứu thương đi!
Cho phép ai đó làm những gì họ muốn mà không có sự hỗ trợ hoặc can thiệp khác
Động từ "stand" nên được chia theo thì của nó.