Start tongues (a-)wagging informal verb phrase
Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó
His corruption started tongues wagging. He felt so ashamed that he didn't want to go out. - Vụ hối lộ của anh ta trở thành chủ đề bàn tàn của nhiều người. Hắn cảm thấy xấu hổ đến nỗi không muốn đi ra ngoài.
His private life has started tongues wagging. - Đời tư của anh ấy đã bắt đầu được mọi người bàn tán rất nhiều.
Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức
Nói chuyện
Người thích tán gẫu về chuyện người khác.
Được dùng để chỉ mọi tin đồn, lời đồn đại hoặc thông tin vô căn cứ lan truyền trong hố xí doanh trại (nhà vệ sinh công cộng).
Mọi người đang thảo luận hoặc nói về một vấn đề nào đó.
Động từ "start" nên được chia theo thì của nó.