Stew in (one's) own juice(s) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stew in (one's) own juice(s)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-19 07:09

Meaning of Stew in (one's) own juice(s)

Synonyms:

fry in one's own grease

Variants:

leave (one) to stew in (one's) own juice(s) , let (one) to stew in (one's) own juice(s)

Stew in (one's) own juice(s) verb phrase

Bị bỏ mặc để suy nghĩ hoặc gánh chịu kết quả của hành động của chính mình, mà không có bất kỳ sự giúp đỡ nào

Although I talked until I was blue in the face, I couldn't change his mind, so I decided to leave him stew his own juice. - Dù tôi cố gắng giải thích liên tục nhưng không thể thay đổi suy nghĩ của anh ấy, vì thế tôi đã quyết định để mặc anh ấy tự chịu đựng.

While everyone is out having fun, I am stewing in my own juices. - Trong khi mọi người đang ra ngoài chơi, tôi đang một mình suy nghĩ về những việc của mình.

No one can help her. Let her stew in her own juices for a while. - Không ai có thể giúp cô ấy. Hãy để cô ấy một mình một lúc đi.

Other phrases about:

come out the little end of the horn

Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó

in the cold light of day

Khi một người đã có thời gian để suy nghĩ rõ ràng hoặc khách quan về điều gì đó đã xảy ra.

put sb through the mill

Trải qua một tình huống khó khăn hoặc không thoải mái, nhất là khi bị hỏi nhiều câu hỏi khó

take the spear in one’s chest

Hoàn toàn chấp nhận những lời chỉ trích, cáo buộc hoặc hình phạt vì điều gì đó.
 

give (one's) head for the washing

Quy phục, chịu đựng sự trừng phạt/lời quở trách hoặc sự đối xử tàn nhẫn.

Grammar and Usage of Stew in (one's) own juice(s)

Các Dạng Của Động Từ

  • stewing in (one's) own juice(s)
  • stewed in (one's) own juice(s)
  • Tính Từ Sở Hữu

    • stew in her own juices
    • stew in his own juices
    • stew in my own juices
    • stew in our own juices
    • stew in their own juices
    • stew in your own juices

Động từ "stew" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Stew in (one's) own juice(s)

Cụm từ này đề cập đến việc nấu một thứ gì đó trong chất lỏng của chính nó. Các phiên bản của nó có từ thời Chaucer, chẳng hạn như frying in one's own grease, mặc dù khái niệm hiện tại có từ nửa sau những năm 1800.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode