Stick (one's) nose in(to) (something) verb phrase
Tham gia vào một việc gì đó không phải là việc của bạn hoặc trách nhiệm của bạn
He's a hot-tempered person. You'd better not stick your nose into their business. - Anh ấy là một người nóng tính. Tốt hơn hết cậu không nên chúi mũi vào công việc của anh ấy.
I find that my neighbors are interested in sticking their noses into our family's affairs. - Tôi thấy rằng mấy người hàng xóm của tôi rất thích xía mũi vào chuyện của nhà tôi.
Don't stick your nose into our affairs. - Đừng xía mũi vào chuyện của chúng tôi.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Không hoạt động bình thường.
Phá rối kế hoạch của một người.
To interrupt something (usually a conversation or discussion).
Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.