Stick up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stick up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-17 10:02

Meaning of Stick up

Stick up phrasal verb informal

Nhô ra hoặc đứng thẳng.

His hair sticks up like porcupine quills. - Tóc anh ấy dựng đứng như lông nhím.

Dán vật gì đó lên cao trên bề mặt thẳng đứng để có thể xem hoặc trưng bày vật đó.

My son stuck a few posters up to make his room look less bare. - Con trai tôi đã dán lên vài tấm áp phích để làm cho phòng của thằng bé trông đỡ trống trải.

Nâng và giữ vật gì trên cao.

The protestors stuck banners and the national flag up, clamouring against the government's plan. - Những người biểu tình giương cao biểu ngữ và cờ quốc gia, la ó phản đối kế hoạch của chính phủ.

Cướp đoạt của ai hoặc cái gì bằng súng hay các vũ khí khác.

A man with a gun tried to stick up my mother when I was a child. - Một người đàn ông cầm súng đã cố cướp tiền từ mẹ tôi khi tôi còn nhỏ.

Other phrases about:

pillage

1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

rob (one) blind

1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền

2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai

 

knock someone off

1. Làm cho một cái gì đó rơi xuống bằng cách va chạm hoặc va chạm với nó.
2. Hoàn thành hoặc ngừng làm việc gì đó; nghỉ ngơi.
3. Tạo ra một bản sao rẻ tiền của phát minh hoặc sản phẩm của người khác một cách bất hợp pháp.
4. Hoàn thành việc gì đó một cách nhanh chóng và không tốn nhiều công sức.
5. Lấy tiền, tài sản bất hợp pháp từ một nơi.
6. Sát hại ai đó.
7. Giảm giá hoặc giá trị của một cái gì đó một số tiền nhất định.
8. Đánh bại ai đó

 

Strap on

Để buộc chặt hoặc gắn vào người hoặc vật gì đó để giữ an toàn

stir the possum

Kích động hoặc tuyên truyền một vấn đề gây tranh cãi hoặc gây chia rẽ.

Grammar and Usage of Stick up

Các Dạng Của Động Từ

  • sticking up
  • sticks up
  • to stick up

Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode