Stick up for (someone or something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stick up for (someone or something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-06 05:01

Meaning of Stick up for (someone or something

Stick up for (someone or something verb phrase informal

Bảo vệ hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.

As a consumer, you must stick up for your rights! - Là người tiêu dùng, bạn phải bênh vực quyền lợi của mình!

Don't allow those big boys to bully you. Stick up for yourself! - Đừng để cho những thằng con trai to xác ấy bắt nạt em. Em hãy tự bảo vệ mình đi!

Don't worry, the team will stick up for you. - Đừng lo, cả đội sẽ ủng hộ anh.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
be like/as safe as Fort Knox
Được xây dựng kiên cố, thường có nhiều khóa, cửa chắc chắn, có gác, ... nên rất khó để có thể đột nhập vào và đồ đạc cất giữ ở đó được an toàn.
throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

I Wasn't Born Yesterday
Dùng để thể hiện rằng bạn không phải kẻ ngốc và không dễ bị lừa dối

Grammar and Usage of Stick up for (someone or something

Các Dạng Của Động Từ

  • to stick up for (someone or something)
  • sticking up for (someone or something)
  • sticks up for (someone or something)
  • stuck up for (someone or something)

Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode