Stretch your legs In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stretch your legs", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-10-13 08:10

Meaning of Stretch your legs

Synonyms:

take a walk , go for a walk

Stretch your legs spoken language informal verb phrase

Đi dạo sau một thời gian dài đã ngồi tại chỗ

The journey was so long that some passengers have to get off to stretch their legs. - Chuyến đi dài đến nỗi một số hành khách phải xuống xe để duỗi chân.

I feel tired, so I need to stretch my legs. - Tôi cảm thấy mệt mỏi, nên tôi cần phải đi dạo sau khi đã ngồi khá lâu.

After I had stretched my legs, I felt better. - Sau khi đứng lên đi bộ, tôi đã cảm thấy tốt hơn rồi.

Other phrases about:

spread (one's) wings

1. Bắt đầu cuộc sống tự lập và sẵn sàng trải nghiệm những điều mới mẻ lần đầu tiên

2. Sử dụng hết khả năng hoặc tài năng tiềm ẩn để thử sức những điều mới

3. Chim hoặc côn trùng duỗi thẳng cánh của chúng ra.

sitting shotgun
Ngồi ở vị trí kế bên người tài xế
 
string out

1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.

2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

Walk it off!

Đi bộ để giải tỏa cơn đau hoặc sự tức giận, nhất là vết thương ở chân hoặc bàn chân

Grammar and Usage of Stretch your legs

Các Dạng Của Động Từ

  • stretched your legs
  • stretching your legs
  • Will stretch your legs
  • to stretch your legs

Bắt đầu của thành ngữ là một động từ, chúng ta nên chia thì cho nó. Hơn nữa, chúng ta có thể đổi tính từ sở hữu your thành của tôi, cô ấy, anh ấy, họ, chúng tôi hoặc của ai đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode