Strong nerves British noun phrase
Danh từ như stomach thỉnh thoảng được dùng thay thế cho nerves.I don't have a strong stomach, so I could never be a surgeon./ Tôi không có đủ can đảm, vì vậy tôi không thể nào trở thành một bác sĩ phẫu thuật được. Bạn cũng có thể sử dụng "to have a strong stomach". You need a strong stomach to go on the giant roller coaster./ Bạn cần có một thần kinh thép để đi trên con tàu lượn khổng lồ ấy.
Working as a hospital casualty personnel must have strong nerves. - Làm việc như một nhân viên bệnh viện nhất định phải có tinh thần thép.
You must have strong nerves to dare to cheat in front of the exam invigilator during the exam. - Bạn chắc hẳn phải có tinh thần thép mới dám gian lận trước mặt giám thị coi thi trong giờ kiểm tra.
You must have had strong nerves to investigate this murder case. - Bạn chắc hẳn là đã phải có tinh thần rất vững để điều tra vụ án giết người này.
I don't have strong nerves to be a forensic pathologist who often deals with death bodies. - Tôi không đủ can đảm để làm một bác sĩ pháp y, người mà thường xuyên làm việc với xác chết.
Someone has strong nerves enough to watch horror movies which are pretty gory. Those are absolutely not for me! - Ai đó có tinh thần đủ mạnh mới coi được những bộ phim kinh dị đẫm máu. Những bộ phim đó hoàn toàn không dành cho tôi!
She must have strong nerves that she can try those kinds of weird food which are made of insects. - Cô ấy chắc hẳn rất can đảm để có thể thử những loại thức ăn kì lạ làm từ côn trùng đó.
Một đám người xấu
Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him