Strong nerves In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "strong nerves", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Nguyen calendar 2020-11-16 11:11

Meaning of Strong nerves

Synonyms:

calmness , nerves of steel , steady nerves , steel nerves

Strong nerves British noun phrase

Danh từ như stomach thỉnh thoảng được dùng thay thế cho nerves.I don't have a strong stomach, so I could never be a surgeon./ Tôi không có đủ can đảm, vì vậy tôi không thể nào trở thành một bác sĩ phẫu thuật được. Bạn cũng có thể sử dụng "to have a strong stomach". You need a strong stomach to go on the giant roller coaster./ Bạn cần có một thần kinh thép để đi trên con tàu lượn khổng lồ ấy.

Khả năng đối phó với các tình huống khó khăn hoặc khó chịu.

Working as a hospital casualty personnel must have strong nerves. - Làm việc như một nhân viên bệnh viện nhất định phải có tinh thần thép.

You must have strong nerves to dare to cheat in front of the exam invigilator during the exam. - Bạn chắc hẳn phải có tinh thần thép mới dám gian lận trước mặt giám thị coi thi trong giờ kiểm tra.

You must have had strong nerves to investigate this murder case. - Bạn chắc hẳn là đã phải có tinh thần rất vững để điều tra vụ án giết người này.

Khả năng trải nghiệm hoặc chứng kiến ​​điều gì đó khó chịu mà không trở nên khó chịu, buồn nôn hoặc khó chịu.

I don't have strong nerves to be a forensic pathologist who often deals with death bodies. - Tôi không đủ can đảm để làm một bác sĩ pháp y, người mà thường xuyên làm việc với xác chết.

Someone has strong nerves enough to watch horror movies which are pretty gory. Those are absolutely not for me! - Ai đó có tinh thần đủ mạnh mới coi được những bộ phim kinh dị đẫm máu. Những bộ phim đó hoàn toàn không dành cho tôi!

She must have strong nerves that she can try those kinds of weird food which are made of insects. - Cô ấy chắc hẳn rất can đảm để có thể thử những loại thức ăn kì lạ làm từ côn trùng đó.

Other phrases about:

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
A nest of vipers

Một đám người xấu

blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
to count noses

Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt

leave a lot, much, something, etc. to be desired
Tệ hoặc không thể chấp nhận được.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode