Suit (one's) fancy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "suit (one's) fancy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-07-21 10:07

Meaning of Suit (one's) fancy

Suit (one's) fancy spoken language verb phrase

Đáp ứng hoặc phù hợp với sở thích của một người.

The trip to that pristine countryside really suits my fancy. - Chuyến du lịch đến vùng quê hoang sơ đó thực sự rất phù hợp với sở thích của tôi.

This Lamborgini will promisingly suit car lovers' fancies. - Chiếc Lamborgini này hứa hẹn sẽ làm thỏa mãn đam mê của những ai yêu xe.

I hope this gift will suit her fancy. - Tôi hy vọng món quà này sẽ phù hợp với sở thích của cô ấy.

They're so wealthy that they could splurge their money on whatever suits their fancies. - Họ giàu có đến mức có thể vung tiền vào bất cứ thứ gì họ thích.

Other phrases about:

stay on the good side of (someone)

Làm gì để người khác tiếp tục thiện cảm với bạn và quý mến bạn

know which side (one's) bread is buttered (on)

Biết cách làm hài lòng ai đó để nhận lại được lợi ích cho bản thân mình. 

stick to (the/one's) ribs

Đồ ăn giúp bạn không đói lại nhanh, luôn no nê. 

Grammar and Usage of Suit (one's) fancy

Các Dạng Của Động Từ

  • suit (one's) fancy
  • suits (one's) fancy
  • suiting (one's) fancy
  • suited (one's) fancy
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode