Suited and booted In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "suited and booted", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2022-03-28 11:03

Meaning of Suited and booted

Synonyms:

well dressed

Suited and booted British informal

Mặc quần áo và giày trang trọng

Everyone at the party was suited and booted so well. - Mọi người trong bữa tiệc đều mặc trang phục rất trang trọng.

We got suited and booted for this important event. - Chúng tôi đã mặc trang phục trang trọng cho sự kiện quan trọng này.

Other phrases about:

clean up nice(ly)

Được sử dụng để khen ngợi vẻ ngoài của một người là chỉnh tề hay đoan trang sau khi chải chuốt bản thân

(one's) Sunday-go-to-meeting clothes

Được sử dụng để mô tả quần áo đẹp nhất của ai đó.

Origin of Suited and booted

Thuật ngữ Anh này được phỏng đoán có nguồn gốc từ người phương Đông, có thể là Ấn Độ khi vùng đất này bị Anh quốc cai trị. Thành ngữ “suited and booted” này rất phổ biến ở Ấn Độ và được dùng để hỏi thăm độ sẵn sàng/chuẩn bị cho một sự kiện lớn và nghiêm túc.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode