Sure cure noun
Cách chữa hữu hiệu hay phương thuốc hữu hiệu
What is the sure cure for insomnia?. - Cách chữa hữu hiệu cho bệnh mất ngủ là gì?.
There is only one sure cure to help you feel better. - Chỉ có một cách chữa trị hiệu quả để giúp bạn cảm thấy tốt hơn.
She doesn't have any sure cures, but here are a few things that have helped her. - Cô ấy không có bất kỳ cách chữa nào hữu hiệu nhưng đây là những thữ đã giúp ích cho cô ấy.
Bị đối xử bất công hoặc tồi tệ
Trở nên khờ khạo, ngu xuẩn, dại dột hoặc điên rồ
Một cách diễn đạt cũ ngụ ý rằng việc trang bị quá nhiều vật chất không cần thiết cho một việc nào đó hoặc tối giản nhưng hiệu quả
Dạng số nhiều của cụm từ này là sure cures.
Cụm từ này bắt nguồn từ một khẩu hiệu quảng cáo vào cuối những năm 1800. (Dr. Keck's Sure Cure for Catarrh; được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1881), nhưng sau đó nó đã nhanh chóng được mở rộng sang các chủ đề khác nhau.