Sweeter than honey In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sweeter than honey", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-26 10:04

Meaning of Sweeter than honey

Sweeter than honey phrase

Cực kỳ ngọt ngào, thân thiện hoặc hào phóng

My girlfriend is sweeter than honey. She threw a surprise birthday party for me. - Bạn gái tôi thật ngọt ngào. Cô ấy đã tổ chức một buổi tiệc sinh nhật bất ngờ cho tôi.

He was sweeter than honey. He would buy me anything I liked but after one year he seemed turning into another person. - Anh ấy rất ngọt ngào và hào phóng. Anh ấy sẽ mua cho tôi bất cứ thứ gì tôi thích nhưng sau một năm anh ấy dường như biến thành một người khác.

My mom is so unpredictable. Sometimes she is sweeter than honey but sometimes she speaks bitter words. - Mẹ tôi thật khó đoán. Đôi khi bà ngọt còn hơn mật nhưng lắm lúc cũng buông những lời cay đắng.

Other phrases about:

Civility Costs Nothing
Rất dễ dàng để tử tế và lịch sự với người khác
not a hair out of place

Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng

an easy/a soft touch

1. Người có cách cư xử tử tế và dịu dàng

2. Người dễ dàng bị thuyết phục để làm điều gì đó

(as) pretty as a picture

Rất đẹp hoặc hấp dẫn.

Cold Hands, Warm Heart

Câu tục ngữ dùng để chỉ những đặc điểm của một người tốt bụng, dễ mến nhưng bên ngoài lại lạnh lùng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode