Taint (something) with (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "taint (something) with (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-24 10:10

Meaning of Taint (something) with (something)

Taint (something) with (something) bare infinitive

 Làm ô nhiễm cái gì bằng chất độc hại.

 

The police concluded a toy factory that tainted the water in the lake with untreated sewage. - Cảnh sát kết luận nhà máy sản xuất đồ chơi đã làm ô nhiễm nước hồ do nước thải chưa qua xử lý.

After the nuclear disaster, water and air sources surrounding Fukushima Daiichi Nuclear Power Plant were tainted with radioactive substances in 2011. - Vào năm 2011, nguồn nước và không khí quanh nhà máy điện hạt nhân Fukushima Daiichi đã bị ô nhiễm bởi chất phóng xạ.

Làm hư hỏng, tàn phá hoặc làm suy giảm thứ tốt do sự hiện diện của điều gì khủng khiếp, đáng buồn hoặc vô cùng khó chịu.

Jane is tainting her career as a singer with her bad attitude. - Jane đang hủy hoại sự nghiệp ca sĩ bởi thái độ tồi tệ của cô ấy.

He tainted his reputation with a scandal. - Anh ta tự phá hủy danh tiếng của mình do một vụ bê bối.

Other phrases about:

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
throw salt on someone’s game

Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó

tar with the same brush

Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)

(to be) hopping mad

Cực kỳ tức giận

Grammar and Usage of Taint (something) with (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to taint (something) with (something)
  • tainting (something) with (something)
  • tainted (something) with (something)
  • taints (something) with (something)

Động từ "taint" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode