Taint (something) with (something) bare infinitive
Làm ô nhiễm cái gì bằng chất độc hại.
The police concluded a toy factory that tainted the water in the lake with untreated sewage. - Cảnh sát kết luận nhà máy sản xuất đồ chơi đã làm ô nhiễm nước hồ do nước thải chưa qua xử lý.
After the nuclear disaster, water and air sources surrounding Fukushima Daiichi Nuclear Power Plant were tainted with radioactive substances in 2011. - Vào năm 2011, nguồn nước và không khí quanh nhà máy điện hạt nhân Fukushima Daiichi đã bị ô nhiễm bởi chất phóng xạ.
Làm hư hỏng, tàn phá hoặc làm suy giảm thứ tốt do sự hiện diện của điều gì khủng khiếp, đáng buồn hoặc vô cùng khó chịu.
Jane is tainting her career as a singer with her bad attitude. - Jane đang hủy hoại sự nghiệp ca sĩ bởi thái độ tồi tệ của cô ấy.
He tainted his reputation with a scandal. - Anh ta tự phá hủy danh tiếng của mình do một vụ bê bối.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Cực kỳ tức giận
Động từ "taint" nên được chia theo thì của nó.