Take a load off (one's) mind In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take a load off (one's) mind", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-11 05:02

Meaning of Take a load off (one's) mind

Take a load off (one's) mind Verb + object/complement informal figurative

Loại bỏ nguồn cơn của sự căng thẳng hoặc lo lắng; an ủi hoặc trấn an ai đó.

Completing a tough task takes a load off my mind. - Làm xong một việc khó khiến tôi thấy nhẹ nợ hẳn.

She knows that they'll be here to help, which takes a load off her mind. - Biết rằng họ ở đây giúp đỡ thì làm cho cô ta hết lo âu.

He helped Min to find her child, taking a load off her mind. - Anh ấy giúp Min tìm thấy con của cô ấy, trút được nỗi lo âu cho cô ấy.

Other phrases about:

take the heat off one

Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt

Breathe a Sigh of Relief

 Cảm thấy nhẹ nhõm vì điều xấu không xảy ra.

settle (one's) stomach

Làm dịu cảm giác buồn nôn; làm ai cảm thấy ít đau bụng hơn

kick the/(one's) habit

Ngừng làm điều gì đó có hại mà bạn đã làm trong một thời gian dài, chẳng hạn như hút thuốc, dùng ma túy, v.v.

lift from

1. Đưa ai đó hoặc vật gì đó lên từ vị trí hoặc khu vực thấp hơn.
2. Giảm bớt một số cảm giác tồi tệ, căng thẳng, gánh nặng, căng thẳng cho ai đó, v.v.

 

Grammar and Usage of Take a load off (one's) mind

Các Dạng Của Động Từ

  • to take a load off (one's) mind
  • takes a load off (one's) mind
  • taking a load off (one's) mind
  • took a load off (one's) mind

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode