Take a long (cool/hard) look at something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take a long (cool/hard) look at something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-23 04:05

Meaning of Take a long (cool/hard) look at something

Take a long (cool/hard) look at something informal verb phrase

Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.

You should take a long look at this project before deciding to invest. - Bạn nên xem xét kỹ dự án này trước khi quyết định đầu tư.

We need three weeks to take a long hard look at your proposal. - Chúng tôi cần ba tuần để xem xét kỹ đề xuất của ông.

The government should take a long hard look at the long-term health consequences before deciding. - Chính phủ nên xem xét các hậu quả y tế dài hạn một cách cẩn thận trước khi quyết định.

Other phrases about:

Is the Juice Worth the Squeeze

Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?

take something under advisement

Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.

take the long view (of something)
Để xem xét tất cả các hậu quả của điều gì đó trong tương lai thay vì chỉ trong hiện tại
Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

pluck something out of the air

nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không

Grammar and Usage of Take a long (cool/hard) look at something

Các Dạng Của Động Từ

  • to take a long (cool/hard) look at something
  • takes a long (cool/hard) look at something
  • taking a long (cool/hard) look at something
  • took a long (cool/hard) look at something

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode