Take (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-31 10:05

Meaning of Take (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something)

Synonyms:

make efforts

Take (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something) spoken language verb phrase

Dành nhiều công sức, thời gian và tâm huyết để làm một việc gì đó.

 

James is taking pains to finish the report by noon. - James đang cố gắng hoàn thành báo cáo trước buổi chiều.

Congrats. You took pains to practice, now the championship is yours. - Chúc mừng. Bạn đã dày công tập luyện, giờ đây chức vô địch là của bạn.

The researchers take pains with the new cancer cure. - Các nhà nghiên cứu đau đầu với phương pháp chữa trị ung thư mới.

Nacy took pains to finish that painting on time. - Nacy đã rất vất vả để hoàn thành bức tranh đó đúng thời hạn.

Other phrases about:

Let not poor Nelly starve
Một trong những lời cuối cùng của vua Charles II khi ông nhờ anh trai mình chăm sóc Nell (tình nhân của ông)
leave no stone unturned
Thử mọi cách có thể để đạt được một thứ gì đó
throw enough mud at the wall, some of it will stick

1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.

2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.

be beyond caring

Nằm ngoài khả năng hoặc sự sẵn sàng của ai đó để quan tâm nhiều hơn đến một người hoặc một vấn đề cụ thể

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

Grammar and Usage of Take (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something)

Các Dạng Của Động Từ

  • take (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something)
  • takes (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something)
  • took (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something)
  • taking (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something)

Động từ nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode