Take no part in/of (something) phrasal verb
have/play/take/want no part in/of something
Không tham gia vào một việc gì đó.
She took no part in this project. - Cô ấy không tham gia vào dự án lần này.
You took no part in making the event, so don’t stand there and direct us. - Bạn không tham gia việc tổ chức sự kiện, thế nên đừng đứng ở đó và chỉ đạo chúng tôi.
1. Cho phép hành khách lên tàu, máy bay, vân vân.
2. Gia nhập vào doanh nghiệp, câu lạc bộ hoặc một nhóm nào đó.
Được dùng để nói tới người có liên quan, dính líu vào một tình thế khó mà anh ta/cô ta không thể thoát ra được.
1. Ngày càng có liên quan, dính líu đến một tình huống nhất định.
2. Làm cho chuyện nào đó hoặc một tình huống nào đó trở nên tồi tệ hơn.
1. Chạm vào cái gì đó một cách bất cẩn
2. Để đe dọa ai đó.
3. Chế giễu hoặc cố gắng lừa dối ai đó.
4. Tham gia vào một việc hoặc một tình huống nguy hiểm.
Đưa ai đó hoặc bản thân mình vào một việc gì đó tệ hại, khó chịu hay kinh khủng.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.