Take (out) on the street(s) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (out) on the street(s)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-24 11:12

Meaning of Take (out) on the street(s)

Take (out) on the street(s) verb phrase

Bắt đầu lái xe hoặc điều khiển một phương tiện trên đường phố.

 

Having just got a new motorcycle, he has taken it on the streets to see how it works. - Vừa có chiếc xe mới, anh ta đã mang lái nó đi trên đường để xem nó hoạt động như thế nào.

He was taking his car on the streets when a deer suddenly jumped out in front of his car. - Anh ta đang lái xe trên đường thì có một chú nai rừng bất ngờ nhảy ra trước mũi xe.

Đưa một số hoạt động hoặc sự kiện ra ngoài đường phố.

 

During the year, the city has taken many festivals on the streets to attract more visitors. - Suốt năm, thành phố tổ chức rất nhiều lễ hội trên đường phố để thu hút khách du lịch.

Protesters took their fight out on the streets with the police. - Những người biểu tình đánh nhau với cảnh sát ngoài đường.

Other phrases about:

take (something) for a spin

Lái thử một chiếc xe để kiểm tra nó

what happens on tour stays on tour

Bất kỳ hoạt động tai tiếng nào xảy ra khi đi du lịch theo nhóm không nên được thảo luận với những người khác sau đó.

come aboard

1. Cho phép hành khách lên tàu, máy bay, vân vân.

2. Gia nhập vào doanh nghiệp, câu lạc bộ hoặc một nhóm nào đó.

 

 

flag down

Vẫy một chiếc xe làm tín hiệu cho người lái xe dừng lại

an 18 wheeler

Xe tải lớn có 18 bánh

Grammar and Usage of Take (out) on the street(s)

Các Dạng Của Động Từ

  • takes (out) on the streets
  • to take (out) on the streets
  • taking (out) on the streets
  • took (out) on the streets

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode