Take somebody/saomething into one's heart In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take somebody/saomething into one's heart", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-05-03 09:05

Meaning of Take somebody/saomething into one's heart

Take somebody/saomething into one's heart phrase

Có cảm giác rất thích và quan tâm đến ai đó hoặc động vật; Chào đón họ nồng nhiệt.

 

I took the abandoned dog into my heart after two weeks of feeding and playing with it. - Tôi đã thích con chó hoang sau hai tuần cho ăn và chơi với nó.

John is the only person who the boss has ever taken into his heart after a week of internship. - John là người duy nhất được sếp yêu quý sau một tuần thực tập.

What an adorable child! I can't help but taking it into my heart. - Thật là một đứa trẻ đáng yêu! Tôi không thể không yêu nó.

Other phrases about:

slap and tickle

 Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm

Absence makes the heart grow fonder

Khi những người chúng ta yêu thương không ở bên cạnh, chúng ta càng yêu họ nhiều hơn.

head over heels (in love)

Hoàn toàn say mê ( ai đó)

strike (one's) fancy

Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.

take (someone) as (one) finds them

Được sử dụng để nói rằng bạn chấp nhận một ai đó như họ vốn có mà không phán xét họ về lỗi lầm, những thói quen hoặc đặc điểm kỳ lạ trong tính cách của họ

Grammar and Usage of Take somebody/saomething into one's heart

Các Dạng Của Động Từ

  • taken somebody/saomething into one's heart
  • took somebody/saomething into one's heart
  • taking somebody/saomething into one's heart

Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Take somebody/saomething into one's heart

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode