Take something under advisement idiom
Nếu bạn take something under advisement, bạn cân nhắc hoặc suy nghĩ một cách kỹ lưỡng về một ý kiến, cảnh báo hay đề nghị nào đó, v.v... Thành ngữ này còn có thể được dùng để bóng gió ý ngược lại.
My manager said that I was always hasty and requested me to spend 3 weeks taking the new project under advisement before submitting the proposal to him. - Sếp bảo tôi lúc nào cũng vội vàng nên ông đề nghị tôi dành 3 tuần để suy nghĩ thật kỹ về dự án mới trước khi nộp cho ông bảng đề xuất.
The restaurant ran out of customers because it never took their complaints under advisement. - Không khách hàng nào đến nhà hàng này nữa bởi vì họ chẳng bao giờ cân nhắc những lời than phiền của thực khách.
I struggled to manage my time and she told me to sleep less. Wow, I will take her advice under advisement for sure! - Tôi có vấn đề trong việc quản lí thời gian và cô ta bảo tôi hãy ngủ ít lại. Wow, tôi chắc là sẽ nghe theo lời khuyên của cô ta đấy!
Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?
Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.
Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó
Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.