Take the bread out of somebody's mouth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take the bread out of somebody's mouth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2020-11-18 11:11

Meaning of Take the bread out of somebody's mouth

Take the bread out of somebody's mouth British verb phrase

Lấy đi công việc làm của ai đó để họ không còn có thể kiếm đủ tiền để sống

The storm took the bread out of many poor farmers' mouth. - Cơn bão đã cướp đi kế sinh nhai của rất nhiều người nông dân nghèo.

The pandemic has taken the bread out of many people's mouth in the world. - Trận đại dịch đã cướp đi kế sinh nhai của nhiều người trên thế giới.

The Coronavirus pandemic has taken the bread out of many people's mouth in the world. - Đại dịch vi-rút Corona đã cướp đi kế sinh nhai của rất nhiều người trên toàn thế giới.

Other phrases about:

take a page out of one's book

Bắt chước ai đó hoặc hành động theo cách mà ai đó sẽ làm

Grammar and Usage of Take the bread out of somebody's mouth

Các Dạng Của Động Từ

  • take the bread out of somebody's mouth
  • took the bread of somebody's mouth
  • be taking the bread out of somebody's mouth
  • have taken the bread out of somebody's mouth

Bắt đầu thành ngữ là một động từ chúng ta cần phải chia thì cho động từ này.

More examples:

None

None

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode