Tar with the same brush In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tar with the same brush", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-30 06:12

Meaning of Tar with the same brush

Tar with the same brush Verb + object/complement

Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)

I think because Jessica has lived with Anne so long, they have tarred with the same brush. - Tôi nghĩ chính vì Jessica đã sống chung với Anne quá lâu rồi nên bọn họ đều là cùng một giuộc cả.

Because the first impression of officials was corruption, so many people may tar them with the same brush. - Vì ấn tượng đầu tiên khi nghĩ đến quan chức là tham nhũng, nhiều người đều coi những người đó là cá mè một lứa.

While many people from that region are violent, don't tar all of them with the same brush. - Dù cho nhiều người ở nơi đó rất bạo lực nhưng cũng đừng đánh đồng tất cả.

Although many games have created a hostile environment for adolescents, let's not tar the other games with the same brush. - Dù nhiều game đã tạo ra một môi trường bạo lực, nhưng cũng đừng cho rằng các loại game khác cũng xấu như vậy.

Other phrases about:

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
(to be) hopping mad

Cực kỳ tức giận

stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

another/the final nail in the coffin
Một sự kiện dẫn đến sự kết thúc hoặc thất bại của một việc.

Grammar and Usage of Tar with the same brush

Các Dạng Của Động Từ

  • tar with the same brush
  • tarred with the same brush
  • tars with the same brush
  • to tar with the same brush

Động từ "tar" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Tar with the same brush

 

Thành ngữ này được cho là xuất phát từ việc nuôi cừu. Chủ của bầy cừu sẽ đánh dấu chúng bằng cách chải lông cừu bằng hắc ín. Thành ngữ này được dùng để nói về con người vào đầu những năm 1800.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode