That's the way the ball bounces In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "that's the way the ball bounces", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-26 07:03

Meaning of That's the way the ball bounces

Synonyms:

that's the way the cookie crumbles , that's life , that's the way the mop flops , that's the way the world wags

That's the way the ball bounces American proverb

Mọi thứ diễn ra đúng như cách nó nên diễn ra, đặt biệt những chuyện xấu và bạn không thể làm gì được và không có lí do gì để buồn vì chuyện đó cả.

Mike cried when he lost his wallet but cheered up when I told him that's the way the ball bounces. - Mike đã khóc khi làm mất ví nhưng đã vui lên khi tôi động viên anh ấy rằng đó chỉ là chuyện thường trong đời mà thôi, không thể thay đổi và cũng không nên buồn làm gì.

It's always hard when you first start doing something, but don't give up. That's the way the ball bounces. - Luôn khó khăn khi bạn bắt đầu một việc gì đó, nhưng đừng từ bỏ. Đó chỉ là chuyện thường mà thôi.

Other phrases about:

bread always falls on the buttered side down

Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra

life's a bitch (and then you die)

Dùng để bày tỏ cảm xúc của một người khi đối mặt với một tình huống tồi tệ

It Was Written in the Stars

Được sử dụng để nói rằng một cái gì đó đã được định sẵn để xảy ra

string of bad luck

Một khoảng thời gian mà bạn liên tục thất bại hoặc điều xui xẻo xảy đến với bạn

seal (one's) fate

Nếu bạn nói rằng một sự kiện hoặc một tình huống nào đó seals your fate, có nghĩa là một điều không mấy dễ chịu chắc chắn sẽ xảy ra với bạn.

Origin of That's the way the ball bounces

Cụm từ được cho là có nguồn gốc từ những năm 1950 ở Mỹ và sau đó lan truyền rộng rãi ra các quốc gia nói tiếng Anh còn lại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode